THCS Mỹ Thọ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Luật Hôn nhân và Gia đình .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 63tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lệnh của chủ tịch nước về việc công bố luật hôn nhân và gia đình. Toàn bộ luật hôn nhân và gia đình ( đã được thông qua ngày 9-6-2000) gồm 110 điều
/ 4500đ

  1. [Pháp luật]  2. |Pháp luật|  3. |Luật hôn nhân và gia đình|  4. Việt Nam|
   346.5970102632 VN(L.LH 2000
    ĐKCB: TK.03551 (Sẵn sàng)  
2. Văn bản pháp luật về đổi mới doanh nghiệp nhà nước .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 606tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm các qui định về đổi mới doanh nghiệpnhà nước nói chung và trong một số bộ, ngành, địa phương
/ 57500đ

  1. Đổi mới.  2. Doanh nghiệp nhà nước.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   346.597 .VB 2003
    ĐKCB: TK.03544 (Sẵn sàng)  
3. Luật Nhà ở / Nguyễn Thành Long s.t. .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 46tr. ; 15cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Luật nhà ở năm 2005 bao gồm: những quy định chung, sở hữu nhà ở, phát triển nhà ở, quản lý việc sử dụng nhà ở, giao dịch về nhà ở, nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài, quản lý nhà nước và giải quyết tranh chấp về nhà ở.
/ 8000

  1. Nhà cửa.  2. Pháp luật.  3. Luật nhà ở.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thành Long.
   346.59704 NTL.LN 2006
    ĐKCB: TK.03541 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN QUANG HUY
     Giáo trình Luật Đất đai / B.s: Trần Quang Huy (ch.b), Nguyễn Quang Tuyến, Nguyễn Thị Dung.. .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 359tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Luật Hà Nội
  Tóm tắt: Khái niệm chung về ngành Luật đất đai. Quan hệ pháp luật đất đai. Chế độ sở hữu toàn dân, quản lý nhà nước, sử dụng đất đai. Các chế độ pháp lý đối với đất đai các loại: nông nghiệp, lâm nghiệp, đất chuyên dùng và khu dân cư. Chế độ quản lý và sử dụng đất đô thị và khu dân cư nông thôn

  1. |Giáo trình|  2. |Luật đất đai|
   I. Nguyễn Hồng Nhung.   II. Nguyễn Quang Tuyến.   III. Nguyễn Thị Nga.   IV. Phạm Thu Thuỷ.
   346.59704 TQH.GT 1998
    ĐKCB: TK.01612 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01614 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01616 (Sẵn sàng)  
5. Quy định pháp luật về quản lý và sử dụng tài nguyên nước .- H. : Chính trị Quốc gia , 2004 .- 204tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những qui định chung, qui định về quản lí hoạt động khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước, qui định về thuế tài nguyên nước
/ 19500đ

  1. Tài nguyên nước.  2. Sử dụng.  3. Quản lí.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   346.59704 .QD 2004
    ĐKCB: TK.01265 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03545 (Sẵn sàng)