27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Luật trợ giúp pháp lý
.- H. : Chính trị quốc gia , 2007
.- 108tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu Lệnh số 11/2006/L-CTN ngày 12-7-2006 của chủ tịch nước về việc công bố luật trợ giúp pháp lý; luật trợ giúp pháp lý (những quy định chung; người được trợ giúp pháp lý; tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý; phạm vi, hình thức và hoạt động trợ giúp pháp lý; quản lý nhà nước; xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp) / 5000đ
1. Pháp luật. 2. Pháp lí. 3. Tư vấn. 4. {Việt Nam}
340.597 .LT 2007
|
ĐKCB:
TK.03552
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Luật kế toán
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2004
.- 58tr ; 19cm
Tóm tắt: Những quy định chung của luật kế toán. Nội dung công tác kế toán. Tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán. Hoạt động nghề nghiệp kế toán. Quản lý Nhà nước về kế toán / 4.300đ
1. Luật kế toán. 2. Pháp luật. 3. Việt Nam.
343.597 .LK 2004
|
ĐKCB:
TK.03550
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Luật thể dục, thể thao
.- H. : Chính trị quốc gia , 2006
.- 54tr ; 19cm
Tóm tắt: Những qui định pháp luật giáo dục thể chất và thể thao trong nhà trường, trong lực lượng vũ trang; về thể thao thành tích cao; về cơ sở thể thao; về nguồn lực phát triển thể dục thể thao; hợp tác quốc tế về thể thao;... / 7000đ
1. Luật thể thao. 2. Pháp luật. 3. Thể dục thể thao. 4. {Việt Nam}
344.597 .LT 2006
|
ĐKCB:
TK.03549
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Luật Cư trú
.- H. : Tư pháp , 2007
.- 38tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về luật cư trú: quyền, trách nhiệm của công dân về cư trú, đăng kí thường trú, tạm trú, trách nhiệm quản lí cư trú / 5000đ
1. Pháp luật. 2. Cư trú. 3. Hộ khẩu. 4. Quốc tịch.
342.59708 .LC 2007
|
ĐKCB:
TK.03547
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Luật Nhà ở
/ Nguyễn Thành Long s.t.
.- H. : Chính trị quốc gia , 2006
.- 46tr. ; 15cm
Tóm tắt: Giới thiệu Luật nhà ở năm 2005 bao gồm: những quy định chung, sở hữu nhà ở, phát triển nhà ở, quản lý việc sử dụng nhà ở, giao dịch về nhà ở, nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài, quản lý nhà nước và giải quyết tranh chấp về nhà ở. / 8000
1. Nhà cửa. 2. Pháp luật. 3. Luật nhà ở. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Thành Long.
346.59704 NTL.LN 2006
|
ĐKCB:
TK.03541
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Luật bảo hiểm xã hội
.- H. : Lao động , 2007
.- 98tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu bộ luật lao động - luật việc làm, luật bảo hiểm xã hội, luật y tế (đã được sửa đổi, bổ sung) và các hướng dẫn thi hành. Hồ sơ, quy trình, thủ tục giải quyết chi trả hưởng chế độ bảo hiểm; công tác quản lí thu, chi bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế; chính sách tiền lương và chế độ nâng bậc lương đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp và các tổ chức khác; hành vi vi phạm và mức xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội ISBN: 8936543261108 / 8000đ
1. Luật bảo hiểm y tế. 2. Luật bảo hiểm xã hội. 3. Bộ luật lao động. 4. Pháp luật. 5. {Việt Nam} 6. [Văn bản pháp luật]
I. Minh Ngọc.
344.597 MN.LB 2007
|
ĐKCB:
TK.03540
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Bộ luật lao động của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2002,2006
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2005
.- 238tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày toàn văn nội dung bộ luật lao động và luật sửa đổi bổ sung một số điều của bộ luật lao động năm 2002 bao gồm 198 điều với các mục qui định về việc làm, học nghề, hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể, thời giờ làm việc và nghỉ ngơi, an toàn, vệ sinh lao động, qui định đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên và một số loại lao động khác, giải quyết tranh chấp lao động, quản lí nhà nước về lao động... / 13000
1. Bộ luật. 2. Luật lao động. 3. Pháp luật. 4. {Việt Nam} 5. [Văn bản pháp luật]
344.59701 .BL 2005
|
ĐKCB:
TK.03539
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Bộ luật dân sự
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2006
.- 415 tr ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày toàn văn Bộ luật dân sự với những qui định chung và qui định cụ thể về tài sản và quyền sở hữu, nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự, thừa kế, pháp luật áp dụng đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài cùng các điều khoản thi hành / 25000đ
1. Bộ luật dân sự. 2. Pháp luật. 3. {Việt Nam} 4. [Văn bản pháp luật]
I. Phạm Việt. II. Trịnh Thúc Huỳnh.
349.597 TTH.BL 2006
|
ĐKCB:
TK.03537
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
15.
ĐẶNG THUÝ ANH Giáo dục trật tự an toàn giao thông
: Tài liệu dùng trong các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
/ Đặng Thuý Anh, Trần Sơn, Nguyễn Hữu Khải
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 60tr. : ảnh, hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo Thư mục: tr. 60 Tóm tắt: Gồm 2 bài học về trật tự an toàn giao thông và một số thông tin, bài tập, hệ thống báo hiệu đường bộ, điều luật có liên quan
1. Phổ thông trung học. 2. Trung học cơ sở. 3. Pháp luật. 4. Giao thông. 5. An toàn.
363.12 DTA.GD 2007
|
ĐKCB:
TK.00857
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00858
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00859
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00860
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00861
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00862
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00863
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02044
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02045
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02046
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02984
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|