THCS Mỹ Thọ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ & SẮC LỆNH
     Bộ luật tố tụng hình sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam .- H. : Chính trị quốc gia , 2004 .- 254tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những qui định chung, những điều khoản về khởi tố, điều tra vụ án hình sự và quyết định việc truy tố, xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm, thi hành bản án và quyết định của toà án, xét lại bản án và quyết định đã có hiệu lực pháp luật, thủ tục đặc biệt và hợp tác quốc tế
/ 18000đ

  1. Luật tố tụng hình sự.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}
   KPL VN(L.BL 2004
    ĐKCB: TK.03556 (Sẵn sàng)  
2. Luật trợ giúp pháp lý .- H. : Chính trị quốc gia , 2007 .- 108tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Lệnh số 11/2006/L-CTN ngày 12-7-2006 của chủ tịch nước về việc công bố luật trợ giúp pháp lý; luật trợ giúp pháp lý (những quy định chung; người được trợ giúp pháp lý; tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý; phạm vi, hình thức và hoạt động trợ giúp pháp lý; quản lý nhà nước; xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp)
/ 5000đ

  1. Pháp luật.  2. Pháp lí.  3. Tư vấn.  4. {Việt Nam}
   340.597 .LT 2007
    ĐKCB: TK.03552 (Sẵn sàng)  
3. Luật kế toán .- H. : Chính trị Quốc gia , 2004 .- 58tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những quy định chung của luật kế toán. Nội dung công tác kế toán. Tổ chức bộ máy kế toán và người làm kế toán. Hoạt động nghề nghiệp kế toán. Quản lý Nhà nước về kế toán
/ 4.300đ

  1. Luật kế toán.  2. Pháp luật.  3. Việt Nam.
   343.597 .LK 2004
    ĐKCB: TK.03550 (Sẵn sàng)  
4. Luật thể dục, thể thao .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 54tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những qui định pháp luật giáo dục thể chất và thể thao trong nhà trường, trong lực lượng vũ trang; về thể thao thành tích cao; về cơ sở thể thao; về nguồn lực phát triển thể dục thể thao; hợp tác quốc tế về thể thao;...
/ 7000đ

  1. Luật thể thao.  2. Pháp luật.  3. Thể dục thể thao.  4. {Việt Nam}
   344.597 .LT 2006
    ĐKCB: TK.03549 (Sẵn sàng)  
5. Luật bình đẳng giới .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 39tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những qui định về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình; các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình và cá nhân trong việc thực hiện và bảo đảm bình đẳng giới;...
/ 5500đ

  1. Bình đẳng giới.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Luật bình đẳng giới]  5. |Luật bình đẳng giới|
   342.59708 .LB 2006
    ĐKCB: TK.03548 (Sẵn sàng)  
6. Luật Cư trú .- H. : Tư pháp , 2007 .- 38tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về luật cư trú: quyền, trách nhiệm của công dân về cư trú, đăng kí thường trú, tạm trú, trách nhiệm quản lí cư trú
/ 5000đ

  1. Pháp luật.  2. Cư trú.  3. Hộ khẩu.  4. Quốc tịch.
   342.59708 .LC 2007
    ĐKCB: TK.03547 (Sẵn sàng)  
7. Văn bản pháp luật về đổi mới doanh nghiệp nhà nước .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 606tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm các qui định về đổi mới doanh nghiệpnhà nước nói chung và trong một số bộ, ngành, địa phương
/ 57500đ

  1. Đổi mới.  2. Doanh nghiệp nhà nước.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   346.597 .VB 2003
    ĐKCB: TK.03544 (Sẵn sàng)  
8. Luật Nhà ở / Nguyễn Thành Long s.t. .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 46tr. ; 15cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Luật nhà ở năm 2005 bao gồm: những quy định chung, sở hữu nhà ở, phát triển nhà ở, quản lý việc sử dụng nhà ở, giao dịch về nhà ở, nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài, quản lý nhà nước và giải quyết tranh chấp về nhà ở.
/ 8000

  1. Nhà cửa.  2. Pháp luật.  3. Luật nhà ở.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thành Long.
   346.59704 NTL.LN 2006
    ĐKCB: TK.03541 (Sẵn sàng)  
9. Luật bảo hiểm xã hội .- H. : Lao động , 2007 .- 98tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ luật lao động - luật việc làm, luật bảo hiểm xã hội, luật y tế (đã được sửa đổi, bổ sung) và các hướng dẫn thi hành. Hồ sơ, quy trình, thủ tục giải quyết chi trả hưởng chế độ bảo hiểm; công tác quản lí thu, chi bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế; chính sách tiền lương và chế độ nâng bậc lương đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp và các tổ chức khác; hành vi vi phạm và mức xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội
   ISBN: 8936543261108 / 8000đ

  1. Luật bảo hiểm y tế.  2. Luật bảo hiểm xã hội.  3. Bộ luật lao động.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   I. Minh Ngọc.
   344.597 MN.LB 2007
    ĐKCB: TK.03540 (Sẵn sàng)  
10. Bộ luật lao động của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam : Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2002,2006 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 238tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn văn nội dung bộ luật lao động và luật sửa đổi bổ sung một số điều của bộ luật lao động năm 2002 bao gồm 198 điều với các mục qui định về việc làm, học nghề, hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể, thời giờ làm việc và nghỉ ngơi, an toàn, vệ sinh lao động, qui định đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên và một số loại lao động khác, giải quyết tranh chấp lao động, quản lí nhà nước về lao động...
/ 13000

  1. Bộ luật.  2. Luật lao động.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   344.59701 .BL 2005
    ĐKCB: TK.03539 (Sẵn sàng)  
11. Bộ luật dân sự .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 415 tr ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn văn Bộ luật dân sự với những qui định chung và qui định cụ thể về tài sản và quyền sở hữu, nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự, thừa kế, pháp luật áp dụng đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài cùng các điều khoản thi hành
/ 25000đ

  1. Bộ luật dân sự.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]
   I. Phạm Việt.   II. Trịnh Thúc Huỳnh.
   349.597 TTH.BL 2006
    ĐKCB: TK.03537 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN VĂN THẮNG
     Từ điển pháp luật phổ thông / Trần Văn Thắng (ch.b.), Nguyễn Thuỳ Ngân, Trân Anh Tuấn .- H. : Giáo dục , 2009 .- 752tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày một cách hệ thống những thuật ngữ phổ thông của các ngành luật Việt Nam và quốc tế bao gồm: Lý luận về nhà nước và pháp luật, luật Hiến pháp, luật Hành chính, luật Lao động, luật Dân sự, luật Hình sự...
/ 150000đ

  1. Pháp luật.  2. Từ điển.
   I. Nguyễn Thuỳ Ngân.   II. Trân Anh Tuấn.   III. Trần Văn Thắng.
   340.03 TVT.TD 2009
    ĐKCB: TK.03491 (Sẵn sàng)  
13. Quy định pháp luật về quản lý và sử dụng tài nguyên nước .- H. : Chính trị Quốc gia , 2004 .- 204tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những qui định chung, qui định về quản lí hoạt động khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước, qui định về thuế tài nguyên nước
/ 19500đ

  1. Tài nguyên nước.  2. Sử dụng.  3. Quản lí.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   346.59704 .QD 2004
    ĐKCB: TK.01265 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03545 (Sẵn sàng)  
14. LÊ HỒNG SƠN
     Học và làm theo pháp luật : Hỏi - đáp . T.2 / Lê Hồng Sơn .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 55tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giải đáp các tình huống pháp luật thường gặp trong cuộc sống, pháp luật về mối quan hệ giữa cha mẹ và con, quyền và nghĩa vụ của cha mẹ và con trong đời sống gia đình, pháp luật về trật tự, an toàn giao thông đường bộ, về xử lý vi phạm hành chính
/ 3800đ

  1. Vi phạm hành chính.  2. Quyền trẻ em.  3. Hôn nhân gia đình.  4. An toàn giao thông.  5. Pháp luật.  6. [Sách thường thức]
   I. Lê Hồng Sơn.
   349.597 LHS.H2 2001
    ĐKCB: TK.00893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01007 (Sẵn sàng)  
15. ĐẶNG THUÝ ANH
     Giáo dục trật tự an toàn giao thông : Tài liệu dùng trong các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông / Đặng Thuý Anh, Trần Sơn, Nguyễn Hữu Khải .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 60tr. : ảnh, hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia. Bộ Giáo dục và Đào tạo
   Thư mục: tr. 60
  Tóm tắt: Gồm 2 bài học về trật tự an toàn giao thông và một số thông tin, bài tập, hệ thống báo hiệu đường bộ, điều luật có liên quan

  1. Phổ thông trung học.  2. Trung học cơ sở.  3. Pháp luật.  4. Giao thông.  5. An toàn.
   363.12 DTA.GD 2007
    ĐKCB: TK.00857 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00858 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00860 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00863 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02044 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02045 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02046 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02984 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»