220 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Kĩ năng dẫn nhập - kĩ năng kết thúc
/ B.s.: Vương Bảo Đại, Cận Đông Xương, Điền Nhã Thanh, Tào Dương ; Đỗ Huy Lân dịch
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2009
.- 230tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
Nguyên bản: Dao ru ji neng - jie shu ji neng Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng dẫn nhập, kĩ năng kết thúc khi giảng dạy môn ngữ văn ở phổ thông cơ sở và phổ thông trung học / 33800đ
1. Phổ thông trung học. 2. Phổ thông cơ sở. 3. Kĩ năng. 4. Ngữ văn. 5. Phương pháp giảng dạy. 6. [Sách giáo viên]
807 .KN 2009
|
ĐKCB:
TK.03035
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.03036
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
NHIỆM HOÀN Kĩ năng phản hồi - kĩ năng luyện tập
/ B.s.: Nhiệm Hoàn, Lưu Diễm Quyên, Phương Đại Bằng, Hạng Chí Vĩ ; Đỗ Huy Lân dịch
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2009
.- 223tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
Nguyên bản: Fan kui ji neng - lian xi ji neng Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng phản hồi, kĩ năng luyện tập môn ngữ văn ở THCS, PTTH / 32500đ
1. Phương pháp giảng dạy. 2. Ngữ văn. 3. Trường phổ thông. 4. [Sách giáo viên] 5. |Kĩ năng phản hồi|
807 NH.KN 2009
|
ĐKCB:
TK.02765
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02766
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
TRẦN KHÁNH PHƯƠNG Thiết kế bài giảng sinh học 9
: Trung học cơ sở
/ Trần Khánh Phương chủ biên, Đinh Mai Anh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2005
.- 248tr ; 24cm
Tóm tắt: Nêu mục tiêu, yêu cầu đồ dùng dạy - học , hoạt động dạy học, kiểm tra, đánh giá...trong tổ chức hoạt động dạy sinh học về nhiễm sắc thể, ADN và gen, biến dị, di truyền học người, sinh vật và môi trường, hệ sinh thái, con người dân sô và môi trường... / 25000đ
1. Bài giảng. 2. Lớp 9. 3. Phương pháp giảng dạy. 4. Sinh vật. 5. Thiết kế.
I. Đinh Mai Anh.
570.71 9TKP.TK 2005
|
ĐKCB:
TK.02722
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LÊ THỊ HOÀI NAM Bài giảng văn học thiếu nhi Việt Nam
/ Lê Thị Hoài Nam
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2004
.- 135tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa Tóm tắt: Giới thiệu một số bài giảng về văn học thiếu nhi Việt Nam như: khái niệm, nội dung, ý nghĩa, định hướng phân tích các thể loại trong văn học dân gian. Các tác phẩm thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn... và giới thiệu văn học nước ngoài trong chương trình tiếng Việt tiểu học
1. Lí luận. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. Văn học thiếu nhi. 4. {Việt Nam}
372.62 LTHN.BG 2004
|
ĐKCB:
TK.02704
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
VƯƠNG TẤT ĐẠT Lôgic học
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm
/ Vương Tất Đạt
.- H. : Giáo dục , 1998
.- 147tr. ; 19cm .- (Sách cao đẳng sư phạm)
ĐTTS ghi : Bộ giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về lôgic học : Đối tượng nghiên cứu và ý nghĩa của lôgic học, phán đoán, ngôn ngữ của các khái niệm và phán đoán các quy luật cơ bản cuả logic hình thức, suy luận và suy diễn, quy nạp, chứng minh và bác bỏ. Một số câu hỏi và bài tập thực hành từng phần. / 9800d
1. Lôgic học. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. [Giáo trình]
160 VTD.LH 1998
|
ĐKCB:
TK.02260
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
15.
Tiếng Anh 7
: Sách giáo viên
/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung...
.- H. : Giáo dục ; Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson , 2022
.- 219tr. : minh hoạ ; 28cm
ISBN: 9786040319531 / 62.000đ
1. Phương pháp giảng dạy. 2. Lớp 7. 3. Tiếng Anh.
I. Hoàng Văn Vân. II. Vũ Mai Trang. III. Nguyễn Thị Chi. IV. Lê Kim Dung.
428.0076 7HVV.TA 2022
|
ĐKCB:
GV.00202
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00203
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00204
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00205
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00206
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00207
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Ngữ văn 7
: Sách giáo viên
. T.2
/ Nguyễn Thị Hồng Nam , Nguyễn Thành Thi ( đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Bảo Ngọc, Trần Lê Duy,...
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022
.- 100tr. ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
ISBN: 9786040320018 / 24.000đ
1. Ngữ văn. 2. Lớp 7. 3. Phương pháp giảng dạy.
I. Nguyễn Thị Hồng Nam. II. Nguyễn Thành Thi. III. Trần Lê Duy. IV. Nguyễn Thành Bảo Ngọc.
807.0076 7NTHN.N2 2022
|
ĐKCB:
GV.00136
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00137
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00138
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00139
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00140
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00141
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00142
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00143
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00144
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00145
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00146
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00147
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Ngữ văn 7
: Sách giáo viên
. T.1
/ Nguyễn Thị Hồng Nam , Nguyễn Thành Thi ( đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022
.- 124tr. ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
ISBN: 9786040320001 / 27.000đ
1. Lớp 7. 2. Ngữ văn. 3. Phương pháp giảng dạy.
I. Nguyễn Thị Hồng nam. II. Nguyễn Thành Thi. III. Trần Lê Duy. IV. Phan Mạnh Hùng.
807.0076 7NTHN.N1 2022
|
ĐKCB:
GV.00124
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00125
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00126
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00127
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00128
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00129
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00130
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00131
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00132
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00133
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00134
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00135
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Toán 7
: Sách giáo viên
/ Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Cam...
.- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022
.- 196tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
ISBN: 9786040319982 / 47000đ
1. Lớp 7. 2. Toán. 3. Phương pháp giảng dạy.
I. Trần Đức Huyên. II. Nguyễn Cam. III. Nguyễn Văn Hiển. IV. Ngô Hoàng Long.
510.0076 7TDH.T7 2022
|
ĐKCB:
GV.00112
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00113
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00114
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00115
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00116
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00117
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00118
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00120
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00121
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00122
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GV.00123
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
SỬ KHIẾT DOANH Kĩ năng giảng bài - kĩ năng nêu vấn đề
/ B.s.: Sử Khiết Doanh, Lưu Tiểu Hoà ; Đỗ Huy Lân dịch
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2012
.- 239tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
Nguyên bản: Jiang jie ji neng - ti wen ji neng Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng giảng giải và kĩ năng nêu vấn đề khi giảng dạy môn ngữ văn ở THCS, PTTH / 45000đ
1. Ngữ văn. 2. Phương pháp giảng dạy. 3. Trường phổ thông.
I. Đỗ Huy Lân. II. Lưu Tiểu Hoà.
807 SKD.KN 2012
|
ĐKCB:
TK.00647
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|