THCS Mỹ Thọ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
220 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. HOÀNG VĂN VÂN
     Tiếng Anh 8 : Sách giáo viên / Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Lê Kim Dung... .- H. : Giáo dục , 2023 .- 275tr. : bảng ; 28cm .- (Global success)
   ISBN: 9786040351104 / 61.000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Lớp 8.  3. Tiếng Anh.  4. [Sách giáo viên]
   I. Hoàng Văn Vân.   II. Lê Kim Dung.   III. Phan Chí Nghĩa.   IV. Lương Quỳnh Trang.
   428.0071 8HVV.TA 2023
    ĐKCB: GV.00334 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00336 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00338 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00339 (Sẵn sàng)  
2. Thiết kế bài giảng Ngữ văn 7 : Trung học cơ sở . T.2 / B.s.: Nguyễn Văn Đường (ch.b.), Hoàng Dân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 423tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 415-419
  Tóm tắt: Giới thiệu những hoạt động cơ bản trong tiết học ngữ văn lớp 7: hướng dẫn học sinh tập làm văn, đọc diễn cảm, cách nhận biết dấu câu...
/ 38000đ

  1. Ngữ văn.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Lớp 7.  4. Tập làm văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Hoàng Dân.
   807 7HD.T2 2003
    ĐKCB: TK.03335 (Sẵn sàng)  
3. Kĩ năng dẫn nhập - kĩ năng kết thúc / B.s.: Vương Bảo Đại, Cận Đông Xương, Điền Nhã Thanh, Tào Dương ; Đỗ Huy Lân dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 230tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
   Nguyên bản: Dao ru ji neng - jie shu ji neng
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng dẫn nhập, kĩ năng kết thúc khi giảng dạy môn ngữ văn ở phổ thông cơ sở và phổ thông trung học
/ 33800đ

  1. Phổ thông trung học.  2. Phổ thông cơ sở.  3. Kĩ năng.  4. Ngữ văn.  5. Phương pháp giảng dạy.  6. [Sách giáo viên]
   807 .KN 2009
    ĐKCB: TK.03035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03036 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HẢI CHÂU
     Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007) : Môn sinh học . Q.1 / B.s.: Nguyễn Hải Châu, Ngô Văn Hưng, Nguyễn Phương Nga, Trần Thị Nhung .- H. : Giáo dục , 2005 .- 183tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học
/ 19500đ

  1. Sinh học.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Trung học cơ sở.  4. [Sách giáo viên]
   570.71 NHC.T1 2005
    ĐKCB: TK.02931 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02932 (Sẵn sàng)  
5. TRỊNH NGUYÊN GIAO
     Thiết kế bài soạn sinh học 7 : Các phương pháp dạy học tích cực / B.s.: Trịnh Nguyên Giao (ch.b.), Phạm Thị Phương .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 248tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những gợi ý về mục tiêu, nội dung, phương pháp và phương tiện dạy học của bộ môn sinh học lớp 7 theo phương pháp dạy học nêu vấn đề
/ 31000đ

  1. Dạy học nêu vấn đề.  2. Lớp 7.  3. Sinh học.  4. Phương pháp giảng dạy.
   I. Phạm Thị Phương.
   570.71 7TNG.TK 2008
    ĐKCB: TK.02794 (Sẵn sàng)  
6. NHIỆM HOÀN
     Kĩ năng phản hồi - kĩ năng luyện tập / B.s.: Nhiệm Hoàn, Lưu Diễm Quyên, Phương Đại Bằng, Hạng Chí Vĩ ; Đỗ Huy Lân dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 223tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
   Nguyên bản: Fan kui ji neng - lian xi ji neng
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng phản hồi, kĩ năng luyện tập môn ngữ văn ở THCS, PTTH
/ 32500đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Ngữ văn.  3. Trường phổ thông.  4. [Sách giáo viên]  5. |Kĩ năng phản hồi|
   807 NH.KN 2009
    ĐKCB: TK.02765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02766 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN KHÁNH PHƯƠNG
     Thiết kế bài giảng sinh học 9 : Trung học cơ sở / Trần Khánh Phương chủ biên, Đinh Mai Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 248tr ; 24cm
  Tóm tắt: Nêu mục tiêu, yêu cầu đồ dùng dạy - học , hoạt động dạy học, kiểm tra, đánh giá...trong tổ chức hoạt động dạy sinh học về nhiễm sắc thể, ADN và gen, biến dị, di truyền học người, sinh vật và môi trường, hệ sinh thái, con người dân sô và môi trường...
/ 25000đ

  1. Bài giảng.  2. Lớp 9.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Sinh vật.  5. Thiết kế.
   I. Đinh Mai Anh.
   570.71 9TKP.TK 2005
    ĐKCB: TK.02722 (Sẵn sàng)  
8. LÊ THỊ HOÀI NAM
     Bài giảng văn học thiếu nhi Việt Nam / Lê Thị Hoài Nam .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 135tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài giảng về văn học thiếu nhi Việt Nam như: khái niệm, nội dung, ý nghĩa, định hướng phân tích các thể loại trong văn học dân gian. Các tác phẩm thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn... và giới thiệu văn học nước ngoài trong chương trình tiếng Việt tiểu học

  1. Lí luận.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   372.62 LTHN.BG 2004
    ĐKCB: TK.02704 (Sẵn sàng)  
9. SỬ KHIẾT DOANH
     Kĩ năng giảng giải - kĩ năng nêu vấn đề / B.s.: Sử Khiết Doanh, Lưu Tiểu Hoà ; Lê Thị Anh Đào dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 239tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
   Nguyên bản: Jiang jie ji neng - ti wen ji neng
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng giảng giải, kĩ năng nêu vấn đề khi giảng dạy môn ngữ văn ở Trung học cơ sở và Phổ thông trung học
/ 34800đ

  1. Kĩ năng.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Ngữ văn.  4. Trung học cơ sở.  5. Phổ thông trung học.  6. [Sách giáo viên]
   807 SKD.KN 2009
    ĐKCB: TK.02702 (Sẵn sàng)  
10. Hướng dẫn giảng dạy tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội : Dùng cho giáo viên lớp 7 / B.s.: Nguyễn Hữu Độ, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Khắc Oánh... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 31tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
   Thư mục: tr.32
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giảng dạy học sinh lớp 6 về cách giao tiếp, ứng xử ngoài xã hội
/ 17500đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Lớp 7.  3. Nếp sống văn hoá.  4. Người Hà nội.  5. [Sách giáo viên]
   I. Nguyễn Hữu Độ.   II. Nguyễn Thị Ngọc Bích.   III. Đoàn Hoài Vĩnh.   IV. Nguyễn Hữu Hiếu.
   306.43 NHD.HD 2012
    ĐKCB: TK.02689 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02690 (Sẵn sàng)  
11. VƯƠNG TẤT ĐẠT
     Lôgic học : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm / Vương Tất Đạt .- H. : Giáo dục , 1998 .- 147tr. ; 19cm .- (Sách cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi : Bộ giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về lôgic học : Đối tượng nghiên cứu và ý nghĩa của lôgic học, phán đoán, ngôn ngữ của các khái niệm và phán đoán các quy luật cơ bản cuả logic hình thức, suy luận và suy diễn, quy nạp, chứng minh và bác bỏ. Một số câu hỏi và bài tập thực hành từng phần.
/ 9800d

  1. Lôgic học.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. [Giáo trình]
   160 VTD.LH 1998
    ĐKCB: TK.02260 (Sẵn sàng)  
12. Giáo dục kĩ năng sống trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường trung học cơ sở : Tài liệu dành cho giáo viên / Lê Minh Châu, Bùi Ngọc Diệp, Trần Thị Tố Oanh... .- H. : Giáo dục , 2010 .- 130tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 22000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Giáo dục trung học cơ sở.  3. Ngoại khoá.  4. [Kĩ năng sống]  5. |Kĩ năng sống|
   I. Nguyễn Dục Quang.   II. Phạm Thị Thu Phương.   III. Trần Thị Tố Oanh.   IV. Bùi Ngọc Diệp.
   373.18071 NDQ.GD 2010
    ĐKCB: TK.02061 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02936 (Sẵn sàng)  
13. CHU QUANG BÌNH
     Thiết kế bài giảng tiếng Anh 7 : Trung học cơ sở . T.1 / Chu Quang Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 223tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn tiến hành bài giảng môn tiếng Anh lớp 7 như: Kiểm tra bài cũ, hoạt động bài mới, Củng cố kiến thức, bài tập về nhà và hoạt động bổ trợ nhằm hình thành 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, và viết tiếng Anh
/ 23.000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Lớp 7.  3. Tiếng Anh.  4. [Sách giáo viên]
   428.0071 7CQB.T1 2003
    ĐKCB: TK.01959 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN VĂN LONG
     Văn học Việt Nam sau 1975 - những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy / Nguyễn Văn Long, Lã Nhâm Thìn chủ biên .- H. : Giáo dục , 2006 .- 444tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu, phê bình của các nhà nghiên cứu, các nhà văn, cán bộ giảng dạy bàn về những vấn đề của văn học Việt Nam sau 1975 với những cách tiếp cận, những góc nhìn đa dạng, nhiều phát hiện và đánh giá mới.
/ 49000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. {Việt Nam}
   I. Lã Nhâm Thìn.
   KPL NVL.VH 2006
    ĐKCB: TK.01868 (Sẵn sàng)  
15. Tiếng Anh 7 : Sách giáo viên / Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Chi (ch.b.), Lê Kim Dung... .- H. : Giáo dục ; Tập đoàn Xuất bản Giáo dục Pearson , 2022 .- 219tr. : minh hoạ ; 28cm
   ISBN: 9786040319531 / 62.000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Lớp 7.  3. Tiếng Anh.
   I. Hoàng Văn Vân.   II. Vũ Mai Trang.   III. Nguyễn Thị Chi.   IV. Lê Kim Dung.
   428.0076 7HVV.TA 2022
    ĐKCB: GV.00202 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00205 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00207 (Sẵn sàng)  
16. Ngữ văn 7 : Sách giáo viên . T.2 / Nguyễn Thị Hồng Nam , Nguyễn Thành Thi ( đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Bảo Ngọc, Trần Lê Duy,... .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022 .- 100tr. ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040320018 / 24.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 7.  3. Phương pháp giảng dạy.
   I. Nguyễn Thị Hồng Nam.   II. Nguyễn Thành Thi.   III. Trần Lê Duy.   IV. Nguyễn Thành Bảo Ngọc.
   807.0076 7NTHN.N2 2022
    ĐKCB: GV.00136 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00137 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00138 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00139 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00142 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00144 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00147 (Sẵn sàng)  
17. Ngữ văn 7 : Sách giáo viên . T.1 / Nguyễn Thị Hồng Nam , Nguyễn Thành Thi ( đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022 .- 124tr. ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040320001 / 27.000đ

  1. Lớp 7.  2. Ngữ văn.  3. Phương pháp giảng dạy.
   I. Nguyễn Thị Hồng nam.   II. Nguyễn Thành Thi.   III. Trần Lê Duy.   IV. Phan Mạnh Hùng.
   807.0076 7NTHN.N1 2022
    ĐKCB: GV.00124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00126 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00129 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00130 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00131 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00132 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00133 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00134 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00135 (Sẵn sàng)  
18. Toán 7 : Sách giáo viên / Trần Nam Dũng (tổng ch.b.), Trần Đức Huyên (ch.b.), Nguyễn Cam... .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2022 .- 196tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm .- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
   ISBN: 9786040319982 / 47000đ

  1. Lớp 7.  2. Toán.  3. Phương pháp giảng dạy.
   I. Trần Đức Huyên.   II. Nguyễn Cam.   III. Nguyễn Văn Hiển.   IV. Ngô Hoàng Long.
   510.0076 7TDH.T7 2022
    ĐKCB: GV.00112 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00113 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00114 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00115 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00116 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00117 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00118 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00119 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00120 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00121 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GV.00123 (Sẵn sàng)  
19. ĐẶNG THANH LÊ
     Giảng văn truyện Kiều / Đặng Thanh Lê .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 184tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp và nội dung tiếp cận tác phẩm. Phân tích "truyện Kiều" theo phương hướng tiếp cận thi pháp học và ngôn ngữ học
/ 9800đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Văn học.
   895.92233 DTL.GV 1999
    ĐKCB: TK.01246 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01249 (Sẵn sàng)  
20. SỬ KHIẾT DOANH
     Kĩ năng giảng bài - kĩ năng nêu vấn đề / B.s.: Sử Khiết Doanh, Lưu Tiểu Hoà ; Đỗ Huy Lân dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2012 .- 239tr. : bảng ; 24cm .- (Bộ sách Bồi dưỡng kĩ năng dạy học môn ngữ văn ở THCS và THPT)
   Nguyên bản: Jiang jie ji neng - ti wen ji neng
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách toàn diện về ý nghĩa, tác dụng, các loại hình và các phương thức rèn luyện kĩ năng giảng giải và kĩ năng nêu vấn đề khi giảng dạy môn ngữ văn ở THCS, PTTH
/ 45000đ

  1. Ngữ văn.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Trường phổ thông.
   I. Đỗ Huy Lân.   II. Lưu Tiểu Hoà.
   807 SKD.KN 2012
    ĐKCB: TK.00647 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»