THCS Mỹ Thọ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
573 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Doraemon học tập : Các dạng toán nâng cao : Phiên bản mới : Truyện tranh . Q.2 / Fujiko F. Fujio, Kanjiro Kobayashi, Yukihiro Mitani .- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2018 .- 223tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Tủ sách Học vui)(Sách dành cho trẻ em)
   ISBN: 9786042098748 / 24000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}
   I. Yukihiro Mitani.   II. Kanjiro Kobayashi.   III. Fujiko F. Fujio.
   895.63 YM.D2 2018
    ĐKCB: TN.00819 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Doraemon học tập: Những bài toán thường gặp : Phiên bản mới / Fujiko F. Fujio; Hiroshi Murata, Nichinoken .- Lần thứ sáu .- Hà Nội : Nxb. Kim Đồng , 2019 .- 191tr. : Tranh vẽ ; 18cm. .- (Sách dành cho trẻ em)
   Tủ sách học vui
   ISBN: 9786042130653 / 30.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. {Nhật Bản}
   I. Fujiko F. Fujio.   II. Hiroshi Murata.   III. Nichinoken.
   895.63 FFF.DH 2019
    ĐKCB: TN.00820 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Doraemon học tập: Diện tích - thể tích : Phiên bản mới / Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Kenji Takay .- Lần thứ sáu .- Hà Nội : Nxb. Kim Đồng , 2019 .- 223tr. : Tranh vẽ ; 18cm. .- (Sách dành cho trẻ em)
   Tủ sách học vui
   ISBN: 9786042130622 / 30.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. {Nhật Bản}
   I. Fujiko F. Fujio.   II. Kanjiro Kobayashi.   III. Kenji Takay.
   895.63 FFF.DH 2019
    ĐKCB: TN.00821 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00822 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Doraemon học tập: Hình khối : Phiên bản mới . T.11 / Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Hideo Shinoda; Hiroshi Murata .- Lần thứ sáu .- Hà Nội : Nxb. Kim Đồng , 2019 .- 223tr. : Tranh vẽ ; 18cm. .- (Sách dành cho trẻ em)
   Tủ sách học vui
   ISBN: 9786042130615 / 30.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. {Nhật Bản}
   I. Fujiko F. Fujio.   II. Kanjiro Kobayashi.   III. Hideo Shinoda.   IV. Hiroshi Murata.
   895.63 FFF.D11 2019
    ĐKCB: TN.00823 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00824 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. BENNETT, WILLIAM J.
     Tuyển tập truyện hay dành cho thiếu nhi . T.2 / William J. Bennett ; Triều Giang biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2016 .- 127tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: The book of virtues
   ISBN: 9786045843642 / 32000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Mỹ}
   I. Triều Giang.
   813 BWJ.T2 2016
    ĐKCB: TN.00871 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. BENNETT, WILLIAM J.
     Tuyển tập truyện hay dành cho thiếu nhi . T.3 / William J. Bennett ; Triều Giang dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2016 .- 126tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: The book of virtues
   ISBN: 9786045850244 / 32000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Mỹ}
   I. Triều Giang.
   813 BWJ.T3 2016
    ĐKCB: TN.00885 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời - Khi mẹ vắng nhà : Thơ / Trần Đăng Khoa ; Minh hoạ: Wazza Pink, Noh.A .- H. : Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2016 .- 43tr. : tranh màu ; 27cm
   ISBN: 9786047849574 / 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Noh.A.   II. Pink, Wazza.
   895.9221 TDK.GS 2016
    ĐKCB: TN.00108 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00109 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi . T.9 / Lê Hoàng .- H. : Nxb. Trẻ , 1998 .- 127tr. ; 18cm
   ISBN: 9786045363225 / 11000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Đức Hạnh.   II. Trí Vũ.   III. Trần Lê.
   895.9223 DH.T9 1998
    ĐKCB: TN.00277 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00278 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00279 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. KIM KHÁNH
     Trạng Quỷnh : Truyện tranh . T.37 : TRẠN Ở CHÙA / Tranh, lời: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2019 .- 120tr. : ảnh, tranh vẽ ; 18cm .- (Trạng Quỳnh)
   ISBN: 9786045280829 / 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Kim Khánh.
   895.9223 KK.T37 2019
    ĐKCB: TN.00307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00308 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. FUJIKO F FUJIO
     Doraemon chú mèo máy đến từ tương lai . T.25 / Giang Hồng; Hồng Trang dịch .- Lần thứ tám .- Hà Nội : Kim Đồng , 2015 .- 192tr. : tranh vẽ ; 18cm. .- (Tranh truyện dành cho thiếu nhi)
   ISBN: 9786042042635 / 16000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]  4. |Truyện tranh|
   I. Giang Hồng.   II. Hồng Trang.
   895.63 FFF.D25 2015
    ĐKCB: TN.00816 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Doraemon học tập: Các dạng toán nâng cao : Phiên bản mới . Q.1 / Fujiko F. Fujio; Kanjiro Kobayashi; Yukihiro Mitani .- Lần thứ tư .- Hà Nội : Nxb. Kim Đồng , 2019 .- 223tr. : Tranh vẽ ; 18cm. .- (Sách dành cho trẻ em)
   Tủ sách học vui
   ISBN: 9786042130714 / 30.000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. {Nhật Bản}
   I. Fujiko F. Fujio.   II. Kanjiro Kobayashi.   III. Yukihiro Mitani.
   895.63 FFF.D1 2019
    ĐKCB: TN.00817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00818 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. NHÂM HÀ VÂN
     Cô kể bé nghe truyện cổ tích loài vật / Nhâm Hà Vân s.t., b.s. .- Tái bản lần 1 .- H. : Dân trí ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2016 .- 155tr. ; 21cm + 1CD
   ISBN: 9786048828820 / 50000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}
   398.2 NHV.CK 2016
    ĐKCB: TK.00097 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00098 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00202 (Sẵn sàng)  
13. LÊ THỊ HOÀI NAM
     Bài giảng văn học thiếu nhi Việt Nam / Lê Thị Hoài Nam .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 135tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài giảng về văn học thiếu nhi Việt Nam như: khái niệm, nội dung, ý nghĩa, định hướng phân tích các thể loại trong văn học dân gian. Các tác phẩm thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn... và giới thiệu văn học nước ngoài trong chương trình tiếng Việt tiểu học

  1. Lí luận.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   372.62 LTHN.BG 2004
    ĐKCB: TK.02704 (Sẵn sàng)  
14. PHAN KẾ BÍNH
     Truyện Hưng Đạo Vương / Phan Kế Bính, Lê Văn Phúc .- H. : Văn hóa Thông tin , 1999 .- 179tr. ; 21cm .- (Danh nhân lịch sử Việt Nam)
/ 20.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Danh nhân lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Lê Văn Phúc.
   895.9223 PKB.TH 1999
    ĐKCB: TK.02362 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02377 (Sẵn sàng)  
15. TRỊNH, XUÂN DƯƠNG
     Cháu hiểu rồi, Bà ơi! : Tập truyện / Trịnh Xuân Dương .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 141tr. ; 16cm .- (Tủ sách tuổi hồng)
/ 7.000Đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   895.9223 TXD.CH 1997
    ĐKCB: TN.00993 (Sẵn sàng)  
16. Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam - BÁNH CHƯNG BÁNH GIẦY / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn ; Lời: Vũ Kim Dũng .- H. : Dân trí , 2011 .- 224tr. : tranh vẽ ; 15cm
/ 25000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học dân gian.
   I. Phạm Ngọc Tuấn.   II. Vũ Kim Dũng.
   398.209597022 PNT.KT 2011
    ĐKCB: TN.00991 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN QUANG ĐẠO
     Những đứa con của trời / Trần Quang Đạo .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 184tr. ; 17cm .- (Sách đạt giải thưởng)
   ĐTTS ghi: Giải B cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1996 - 1997 của nhà xuất bản Kim Đồng
/ 6500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   895.9223 TQD.ND 2002
    ĐKCB: TN.00985 (Sẵn sàng)  
18. LÊ LINH
     Thần đồng Đất Việt . T.139 : TRẠNG THÁNH TƯƠNG TRANH / Lê Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2008 .- 112tr. : hình ảnh ; 18cm .- (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
/ 10000đ

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   895.92230022 LL.T139 2008
    ĐKCB: TN.00984 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.29 : HỒ LY CHỐNG LẠI GIẶC MINH / Trần Bạch Đằng (ch.b); Nguyễn Khắc Thuần (b.soạn); Nguyễn Quang Vinh (họa sỹ) .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016 .- 95tr ; 21cm
/ 30000đ

  1. Truyện thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Khắc Thuần.   II. Nguyễn Quang Vinh.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.701 TBD.L29 2016
    ĐKCB: TN.00982 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00983 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.24 : Chiến thắng giặc nguyên Mông lần thứ ba / Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2015 .- 111tr. : Tranh vẽ ; 21cm
/ 30000đ

  1. Truyện lịch sử.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Bạch Đằng.   II. Tôn Nữ Quỳnh Trân.   III. Nguyễn Huy.
   959.701 TBD.L24 2015
    ĐKCB: TN.00974 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00975 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»