THCS Mỹ Thọ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
596 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Toàn cảnh biển đảo Việt Nam / Nguyễn Anh Tài,...[và những người khác] ; Tuyển chọn: Sông Lam, Thái Quỳnh .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 247tr. ; 21cm .- (Chủ quyền biển đảo Việt Nam)
   ISBN: 8935075926882 / 50000đ

  1. Biển.  2. Chủ quyền.  3. Lịch sử.  4. Đảo.  5. {Việt Nam}
   I. Sông Lam.   II. Thái Quỳnh.   III. Nguyễn Anh Tài.   IV. Nguyễn Nhã.
   320.1509597 SL.TC 2012
    ĐKCB: TK.02350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02375 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGÔ TẤT TỐ
     Tắt đèn : Tiểu thuyết / Ngô Tất Tố .- H. : Văn học , 1998 .- 184tr. ; 19cm .- (Tinh hoa văn chương Việt)
   ISBN: 9786049766749 / 1500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   KPL NTT.TD 1998
    ĐKCB: TK.02621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02622 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02623 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02625 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02626 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.5 : Nước Âu lạc / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân, Phan An ; Hoạ sĩ: Nguyễn Đức Hoà, Nguyễn Trung Tín .- Tái bản lần thứ 7 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2015 .- 106tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử nhà nước Văn Lang và nhà nước Âu Lạc cùng tích Mỵ Châu Trọng Thuỷ đã dẫn đến ách đô hộ toàn phương Bắc thời kỳ này
   ISBN: 9786041047259 / 27000đ

  1. Lịch sử cổ đại.  2. Nhà Thục.  3. {Việt Nam}
   I. Phan An.   II. Tôn Nữ Quỳnh Trân.   III. Nguyễn Đức Hoà.   IV. Trần Bạch Đằng.
   959.7012 PA.L5 2015
    ĐKCB: TN.00943 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00944 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN ĐĂNG KHOA
     Góc sân và khoảng trời - Khi mẹ vắng nhà : Thơ / Trần Đăng Khoa ; Minh hoạ: Wazza Pink, Noh.A .- H. : Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá Huy Hoàng , 2016 .- 43tr. : tranh màu ; 27cm
   ISBN: 9786047849574 / 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}
   I. Noh.A.   II. Pink, Wazza.
   895.9221 TDK.GS 2016
    ĐKCB: TN.00108 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00109 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi . T.9 / Lê Hoàng .- H. : Nxb. Trẻ , 1998 .- 127tr. ; 18cm
   ISBN: 9786045363225 / 11000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Đức Hạnh.   II. Trí Vũ.   III. Trần Lê.
   895.9223 DH.T9 1998
    ĐKCB: TN.00277 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00278 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00279 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. KIM KHÁNH
     Trạng Quỷnh : Truyện tranh . T.37 : TRẠN Ở CHÙA / Tranh, lời: Kim Khánh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2019 .- 120tr. : ảnh, tranh vẽ ; 18cm .- (Trạng Quỳnh)
   ISBN: 9786045280829 / 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Kim Khánh.
   895.9223 KK.T37 2019
    ĐKCB: TN.00307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00308 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN DU
     Truyện Kiều / Nguyễn Du ; Đào Duy Anh khảo chú .- H. : Văn học , 1999 .- 179tr. : ảnh ; 22cm
   Thư mục: tr. 14
   ISBN: 9786049692864 / 15000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}
   895.92212 ND.TK 1999
    ĐKCB: TK.01360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01362 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01363 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01364 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01365 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01814 (Sẵn sàng)  
8. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ & SẮC LỆNH
     Bộ luật tố tụng hình sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam .- H. : Chính trị quốc gia , 2004 .- 254tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những qui định chung, những điều khoản về khởi tố, điều tra vụ án hình sự và quyết định việc truy tố, xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm, thi hành bản án và quyết định của toà án, xét lại bản án và quyết định đã có hiệu lực pháp luật, thủ tục đặc biệt và hợp tác quốc tế
/ 18000đ

  1. Luật tố tụng hình sự.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}
   KPL VN(L.BL 2004
    ĐKCB: TK.03556 (Sẵn sàng)  
9. Luật trợ giúp pháp lý .- H. : Chính trị quốc gia , 2007 .- 108tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Lệnh số 11/2006/L-CTN ngày 12-7-2006 của chủ tịch nước về việc công bố luật trợ giúp pháp lý; luật trợ giúp pháp lý (những quy định chung; người được trợ giúp pháp lý; tổ chức, người thực hiện trợ giúp pháp lý; phạm vi, hình thức và hoạt động trợ giúp pháp lý; quản lý nhà nước; xử lý vi phạm, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp)
/ 5000đ

  1. Pháp luật.  2. Pháp lí.  3. Tư vấn.  4. {Việt Nam}
   340.597 .LT 2007
    ĐKCB: TK.03552 (Sẵn sàng)  
10. Luật thể dục, thể thao .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 54tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những qui định pháp luật giáo dục thể chất và thể thao trong nhà trường, trong lực lượng vũ trang; về thể thao thành tích cao; về cơ sở thể thao; về nguồn lực phát triển thể dục thể thao; hợp tác quốc tế về thể thao;...
/ 7000đ

  1. Luật thể thao.  2. Pháp luật.  3. Thể dục thể thao.  4. {Việt Nam}
   344.597 .LT 2006
    ĐKCB: TK.03549 (Sẵn sàng)  
11. Luật bình đẳng giới .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 39tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những qui định về bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình; các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, gia đình và cá nhân trong việc thực hiện và bảo đảm bình đẳng giới;...
/ 5500đ

  1. Bình đẳng giới.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Luật bình đẳng giới]  5. |Luật bình đẳng giới|
   342.59708 .LB 2006
    ĐKCB: TK.03548 (Sẵn sàng)  
12. Văn bản pháp luật về đổi mới doanh nghiệp nhà nước .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 606tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bao gồm các qui định về đổi mới doanh nghiệpnhà nước nói chung và trong một số bộ, ngành, địa phương
/ 57500đ

  1. Đổi mới.  2. Doanh nghiệp nhà nước.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   346.597 .VB 2003
    ĐKCB: TK.03544 (Sẵn sàng)  
13. Luật Nhà ở / Nguyễn Thành Long s.t. .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 46tr. ; 15cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Luật nhà ở năm 2005 bao gồm: những quy định chung, sở hữu nhà ở, phát triển nhà ở, quản lý việc sử dụng nhà ở, giao dịch về nhà ở, nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài, quản lý nhà nước và giải quyết tranh chấp về nhà ở.
/ 8000

  1. Nhà cửa.  2. Pháp luật.  3. Luật nhà ở.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thành Long.
   346.59704 NTL.LN 2006
    ĐKCB: TK.03541 (Sẵn sàng)  
14. Luật bảo hiểm xã hội .- H. : Lao động , 2007 .- 98tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ luật lao động - luật việc làm, luật bảo hiểm xã hội, luật y tế (đã được sửa đổi, bổ sung) và các hướng dẫn thi hành. Hồ sơ, quy trình, thủ tục giải quyết chi trả hưởng chế độ bảo hiểm; công tác quản lí thu, chi bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế; chính sách tiền lương và chế độ nâng bậc lương đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp và các tổ chức khác; hành vi vi phạm và mức xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội
   ISBN: 8936543261108 / 8000đ

  1. Luật bảo hiểm y tế.  2. Luật bảo hiểm xã hội.  3. Bộ luật lao động.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   I. Minh Ngọc.
   344.597 MN.LB 2007
    ĐKCB: TK.03540 (Sẵn sàng)  
15. Bộ luật lao động của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam : Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2002,2006 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 238tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn văn nội dung bộ luật lao động và luật sửa đổi bổ sung một số điều của bộ luật lao động năm 2002 bao gồm 198 điều với các mục qui định về việc làm, học nghề, hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể, thời giờ làm việc và nghỉ ngơi, an toàn, vệ sinh lao động, qui định đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên và một số loại lao động khác, giải quyết tranh chấp lao động, quản lí nhà nước về lao động...
/ 13000

  1. Bộ luật.  2. Luật lao động.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   344.59701 .BL 2005
    ĐKCB: TK.03539 (Sẵn sàng)  
16. Toàn văn pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002 : Đã được sửa đổi, bổ sung: Tháng 3 năm 2007; Tháng 4 năm 2008 .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 163tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm: pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002 và các pháp lệnh sửa đổi năm 2007, 2008; nghị định, thông tư hướng dẫn thực hiện. Quy chế tạm giữ người
/ 25000đ

  1. Qui chế.  2. Pháp lệnh.  3. Vi phạm.  4. Hành chính.  5. {Việt Nam}
   342.597 .TV 2008
    ĐKCB: TK.03538 (Sẵn sàng)  
17. Bộ luật dân sự .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 415 tr ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn văn Bộ luật dân sự với những qui định chung và qui định cụ thể về tài sản và quyền sở hữu, nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự, thừa kế, pháp luật áp dụng đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài cùng các điều khoản thi hành
/ 25000đ

  1. Bộ luật dân sự.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]
   I. Phạm Việt.   II. Trịnh Thúc Huỳnh.
   349.597 TTH.BL 2006
    ĐKCB: TK.03537 (Sẵn sàng)  
18. Lê Bá Thảo những công trình khoa học địa lý tiêu biểu / Tuyển chọn: Nguyễn Viết Thịnh, Nguyễn Kim Chương, Đỗ Thị Minh Đức.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 975tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp những công trình khoa học tiêu biểu của giáo sư Lê Bá Thảo - một trong những người đã đặt viên gạch đầu tiên cho ngành Địa lý Việt Nam và có những đóng góp to lớn trong sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nước, đặc biệt là về mặt tổ chức lãnh thổ
   ISBN: 8934980786130 / 150000đ

  1. Lê Bá Thảo.  2. Công trình nghiên cứu.  3. Địa lí.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Kim Chương.   II. Nguyễn Viết Thịnh.   III. Đỗ Thị Minh Đức.
   915.97 NKC.LB 2007
    ĐKCB: TK.03522 (Sẵn sàng)  
19. Đặng Thai Mai về tác gia và tác phẩm / Trần Khánh Thành tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Giáo dục , 2007 .- 615tr. : ảnh chân dung ; 24cm
   Thư mục: tr. 604-610
  Tóm tắt: Khái quát toàn bộ cuộc đời, sự nghiệp của Đặng Thai Mai và những đóng góp của ông trên lĩnh vực chính trị, văn hoá, giáo dục và đặc biệt chuyên sâu về văn học, cùng một số bài viết của bạn bè, đồng nghiệp, học trò, người thân về nhà yêu nước, nhà sư phạm và nhà nghiên cứu khoa học uyên thâm Đặng Thai Mai
/ 108000đ

  1. Đặng Thai Mai.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác giả.  4. Văn học hiện đại.  5. Tác phẩm.  6. {Việt Nam}
   I. Trần Khánh Thành.
   895.922 TKT.DT 2007
    ĐKCB: TK.03484 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HỮU SƠN
     Trần Tế Xương về tác gia và tác phẩm / Tuyển chọn và giới thiệu: Nguyễn Hữu Sơn, Vũ Văn Sỹ, Đinh Minh Hằng .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Giáo dục , 2007 .- 655tr. ; 24cm
   Thư mục: tr. 557-565
  Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về cuộc đời và thơ văn Trần Tế Xương qua các vấn đề: Bút pháp trào phúng và trữ tình; Những vấn đề văn học sử và văn bản ; Giai thoại về Tú Xương và Thư mục Trần Tế Xương
/ 147.000đ

  1. Trần Tế Xương.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tác giả.  4. Tác phẩm.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học Việt Nam|
   I. Vũ Văn Sỹ.   II. Đinh Minh Hằng.
   895.92209003 NHS.TT 2007
    ĐKCB: TK.03374 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»