THCS Mỹ Thọ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
94 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ THỊ KIM LIÊN
     Ngữ pháp tiếng Việt / Đỗ Thị Kim Liên .- H. : Giáo dục , 1999 .- 163tr ; 27cm
   Thư mục: tr. 155-160
  Tóm tắt: Đại cương về ngữ pháp học. Ngữ pháp tiếng Việt; từ và cấu tạo từ, từ loại, cụm từ, câu, câu phân loại theo mục đích phát ngôn
/ 15000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Ngữ pháp|  4. Ngôn ngữ|  5. Tiếng Việt|
   KPL DTKL.NP 1999
    ĐKCB: TK.02871 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02872 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02873 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02874 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02875 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN QUANG HUY
     Giáo trình Luật Đất đai / B.s: Trần Quang Huy (ch.b), Nguyễn Quang Tuyến, Nguyễn Thị Dung.. .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 359tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Luật Hà Nội
  Tóm tắt: Khái niệm chung về ngành Luật đất đai. Quan hệ pháp luật đất đai. Chế độ sở hữu toàn dân, quản lý nhà nước, sử dụng đất đai. Các chế độ pháp lý đối với đất đai các loại: nông nghiệp, lâm nghiệp, đất chuyên dùng và khu dân cư. Chế độ quản lý và sử dụng đất đô thị và khu dân cư nông thôn

  1. |Giáo trình|  2. |Luật đất đai|
   I. Nguyễn Hồng Nhung.   II. Nguyễn Quang Tuyến.   III. Nguyễn Thị Nga.   IV. Phạm Thu Thuỷ.
   346.59704 TQH.GT 1998
    ĐKCB: TK.01612 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01614 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01616 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN CỬU VIỆT
     Giáo trình luật hành chính Việt Nam / Nguyễn Cửu Việt ch.b .- H. : Đại học quốc gia , 1997 .- 498tr ; 219cm
   ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội. Khoa luật
  Tóm tắt: Ngành luật hành chính Việt Nam và khoa học luật hành chính. Quản lý nhà nước Việt Nam. Các chủ thể luật hành chính Việt Nam. Những hình thức và phương pháp quản lý nhà nước. Bảo đảm pháp chế và kỷ luật trong quản lý nhà nước

  1. |giáo trình|  2. |Luật hành chính|
   342.597 NCV.GT 1997
    ĐKCB: TK.01604 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01606 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01607 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01608 (Sẵn sàng)  
4. Giáo trình luật dân sự Việt Nam : GI-108TL . T.1 .- H. : Công an nhân dân , 1997 .- 302tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Trường đại học luật Hà Nội
  Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề: nguồn của luật dân sự, quan hệ pháp luật dân sự, tài sản và quyền sở hữu. Các yếu tố của quan hệ pháp luật dân sự về nghĩa vụ, hợp đồng dân sự, quyền thừa kế và quyền sử dụng đất, hợp đồng sử dụng tác phẩm

  1. [Pháp luật]  2. |Pháp luật|  3. |Việt Nam|  4. giáo trình|  5. luật dân sự|
   KPL .GT 1997
    ĐKCB: TK.01503 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01504 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02306 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03543 (Sẵn sàng)  
5. Giáo trình luật dân sự Việt Nam . T.2 .- H. : Nhà xuất bản công an nhân dân , 1997 .- 406Tr. ; 21cm
  1. |giáo trình|  2. |luật dân sự Việt Nam|
   I. Phan Văn Thẩm.
   347 PVT.G2 1997
    ĐKCB: TK.01498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01499 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01500 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01501 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01502 (Sẵn sàng)  
6. Giáo trình lịch sử các học thuyết chính trị .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 1995 .- 313tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Đại học khoa học xã hội và nhân văn. Khoa luật
  Tóm tắt: Khái quát chung về lịch sử các học thuyết chính trị, ý nghĩa, đối tượng nghiên cứu. Nêu các học thuyết chính trị pháp luật thời kỳ cổ đại, thời kỳ phát triển của chủ nghĩa phong kiến, các học thuyết thời kỳ cách mạng tư sản, học thuyết Lênin về nhà nước pháp luật
/ 27.000đ

  1. |Giáo trình|  2. |chính trị|  3. học thuyết|  4. lịch sử|
   302 .GT 1995
    ĐKCB: TK.01293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01294 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01295 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01296 (Sẵn sàng)  
7. ĐOÀN NĂNG
     Giáo trình tư pháp quốc tế / Đoàn Năng ch.b .- H. : Đại học quốc gia , 1998 .- 271tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội. Trường đại học KHXH và NV. Khoa luật
  Tóm tắt: Khái niệm tư pháp quốc tế. Xung đột pháp luật và áp dụng luật nước ngoài. Người nước ngoài trong tư pháp quốc tế. Các vấn đề sở hữu,trái vụ, quyền tác giả, hôn nhân gia đình, thừa kế, tố tụng dân sự quốc tế
/ 25.000đ

  1. |giáo trình|  2. |Tư pháp quốc tế|
   I. Nguyễn Lan Hương.   II. Nguyễn Hoàng Vân.   III. Nông Quốc Bình.   IV. Nguyễn Bá Chiến.
   340.9 DN.GT 1998
    ĐKCB: TK.01289 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01290 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01292 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐĂNG DUNG
     Giáo trình luật hiến pháp của các nước tư bản / B.s: Nguyễn Đăng Dung (ch.b), Bùi Xuân Đức .- H. : Đại học quốc gia , 1997 .- 395tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội. Khoa luật
  Tóm tắt: Hiểu về luật hiến pháp trong hệ thống luật của mỗi nước tư bản. Nghiên cứu về chế độ kinh tế XH, các đảng phái chính trị, nhà nước, chế độ bầu cử, nghị viện, chính phủ, chính quyền địa phương

  1. |hiến pháp|  2. |giáo trình|  3. nước tư bản|  4. Luật pháp|
   I. Bùi Xuân Đức.
   342 NDD.GT 1997
    ĐKCB: TK.01284 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01285 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01286 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01287 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01288 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG ĐỨC SAO
     Giáo trình luật lao động Việt nam / Đặng Đức SaN, Đỗ Gia Thư, Nguyễn Văn Phần .- H. : Đại học quốc gia , 1997 .- 333tr ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm Luật lao động, các quan hệ pháp luật của Luật lao động. Việc làm và học nghề, hợp đồng lao động, thoả ước tiền lương, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất, an toàn, vệ sinh lao động, bảo hiểm xã hội. Quản lý nhà nước và thanh tra lao động

  1. [giáo trình]  2. |giáo trình|  3. |Việt Nam|  4. Luật lao động|
   I. Nguyễn Văn Phần.   II. Đỗ Gia Thư.
   KPL DDS.GT 1997
    ĐKCB: TK.01281 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01282 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01283 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.03557 (Sẵn sàng)  
10. LÊ THU HÀ
     Giáo trình luật tố tụng dân sự Việt Nam / Lê Thu Hà .- H. : Đại học quốc gia , 1997 .- 415tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Đại học quốc gia Hà Nội. Khoa luật
  Tóm tắt: Những nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng dân sự VN. Thẩm quyền xét xử của toà án nhân dân. Các chứng cứ trong tố tụng dân sự. Các thủ tục giải quyết vụ án dân sự

  1. [giáo trình]  2. |giáo trình|  3. |Việt Nam|  4. Luật tố tụng dân sự|
   KPL LTH.GT 1997
    ĐKCB: TK.01258 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01297 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01298 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02540 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN KIM MINH
     Nhảy cao kiểu bước qua, úp bụng, lưng qua xà : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Nguyễn Kim Minh, Bùi Thị Dương .- H. : Giáo dục , 2000 .- 80tr : hình vẽ ; 19cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển môn nhảy cao. Nguyên lý và kỹ thuật nhảy cao. Phương pháp giảng dạy, công tác tổ chức thi đấu, luật thi đấu và nhiệm vụ trọng tài
/ 45000đ

  1. [Phương pháp giảng dạy]  2. |Phương pháp giảng dạy|  3. |Thể dục thể thao|  4. Giáo trình|  5. Nhảy cao|
   I. Bùi Thị Dương.
   KPL NKM.NC 2000
    ĐKCB: TK.01052 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01053 (Sẵn sàng)  
12. LÊ VĂN THUYẾT
     Các cấu trúc đại số cơ bản / Lê Văn Thuyết .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Lý thuyết nhóm và vành, khảo sát các cấu trúc con, các nhóm con. Định nghĩa và tính chất cấu trúc modun, đại số và đối đại số
/ 8200đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Toán cao cấp|  4. Đại số|
   KPL LVT.CC 2001
    ĐKCB: TK.01049 (Sẵn sàng)  
13. TẠ PHƯƠNG THẢO
     Kí hoạ và bố cục : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ Cao đẳng Sư phạm / B.s: Tạ Phương Thảo (ch.b), Nguyễn Lăng Bình .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 119tr, 20tr tranh vẽ ; 21cm .- (Sách Cao đẳng Sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Một số vấn đề chung, mục đích, yêu cầu, phương pháp vẽ tranh kí hoạ và xây dựng bố cục tranh vẽ
/ 8300đ

  1. [Mĩ thuật]  2. |Mĩ thuật|  3. |Kí hoạ|  4. Giáo trình|  5. Hội hoạ|
   I. Nguyễn Lăng Bình.
   KPL TPT.KH 2001
    ĐKCB: TK.01043 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01044 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN ĐÌNH CHỈNH
     Kiến tập và thực tập sư phạm : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Nguyễn Đình Chỉnh, Phạm Trung Thanh .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 100tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Kiến tập và thực tập sư phạm: thực trạng và giải pháp. Vị trí vai trò và ý nghĩa của kiến tập và thực tập sư phạm trong quá trình đào tạo giáo viên. Giáo sinh làm quen ban đầu ở trường trung học cơ sở
/ 5600đ

  1. [Sư phạm]  2. |Sư phạm|  3. |Kiến tập|  4. Giáo trình|  5. Thực tập|
   I. Phạm Trung Thanh.
   378 NDC.KT 2001
    ĐKCB: TK.01041 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01042 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM KHẮC CHƯƠNG
     Giáo dục gia đình : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / B.s: Phạm Khắc Chương (ch.b), Phạm Văn Hùng, Phạm Văn Chín .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 92tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Khái niệm về gia đình, các loại gia đình và tầm quan trọng của gia đình với sự hình thành, phát triển nhân cách con người. Nội dung, phương pháp giáo dục trong gia đình. Phối hợp việc giáo dục của gia đình với nhà trường và các thể chế xã hội khác
/ 5200đ

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Giáo dục|  4. Giáo trình|
   I. Phạm Văn Chín.   II. Phạm Văn Hùng.
   649.09597 PKC.GD 2001
    ĐKCB: TK.00920 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01051 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM VĂN CHÍN
     Lịch sử triết học / B.s: Phạm Văn Chín, Phạm Văn Hùng. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 195tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm về triết học và lịch sử triết học. Triết học ấn Độ cổ trung đại, lịch sử triết học Trung Quốc và Hy Lạp cổ đại. Triết học Tây Âu thời trung cổ, phục hưng và cận đại. Triết học cổ điển Đức và những nét chủ yếu về lịch sử triết học Mác - Lênin
/ 9.600đ

  1. |Triết học|  2. |Giáo trình|  3. Lịch sử|
   I. Phạm Văn Chín.   II. Phạm Văn Hùng.
   109 PVC.LS 2001
    ĐKCB: TK.00887 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00888 (Sẵn sàng)  
17. PGS. TS NGÔ CÔNG HOÀN
     Giao tiếp sư phạm : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / PGS. TS Ngô Công Hoàn, PGS. TS Hoàng Anh .- H. : Giáo dục , 2001 .- 151 tr. ; 21 cm .- (Bộ giáo dục và đào tạo)
/ 8200đ.- 5500b

  1. [Cao đẳng sư phạm]  2. |Cao đẳng sư phạm|  3. |Giao tiếp|  4. Giáo trình|
   I. Hoàng Anh.
   807 PTNC.GT 2001
    ĐKCB: TK.00874 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00971 (Sẵn sàng)  
18. TRƯƠNG HỮU QUÝNH
     Các nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước 1858) : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Trương Hữu Quýnh (ch.b), Đào Tố Uyên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 75tr ; 24cm .- (Sách cao đẳng Sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Khái luận về lịch sử văn hoá, văn minh Việt Nam. Mộy số nét về đặc điểm, thành tựu của các nền văn minh Văn Lang - Âu lạc, Đại Việt, văn minh Champa và văn hoá các dân tộc ít người
/ 5500đ

  1. |Văn minh|  2. |Lịch sử|  3. Việt Nam|  4. Giáo trình|
   I. Đào Tố Uyên.
   909 THQ.CN 2000
    ĐKCB: TK.00873 (Sẵn sàng)  
19. ĐINH XUÂN THẮNG
     Pháp luật học đại cương : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Đinh Xuân Thắng, Phạm Văn Hùng .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 92tr ; 20cm .- (Sách Cao đẳng Sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về nhà nước, pháp luật và pháp chế xã hội chủ nghĩa; Hệ thống pháp luật Việt Nam và xây dựng nhà nước pháp quyền việt Nam
/ 5.200đ

  1. [Nhà nước]  2. |Nhà nước|  3. |Pháp luật học|  4. Việt Nam|  5. Giáo trình|
   I. Phạm Văn Hùng.
   KPL DXT.PL 2002
    ĐKCB: TK.00866 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00872 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN NGỌC HOÀ
     Giáo trình luật hình sự Việt Nam . T.1 / B.s: Nguyễn Ngọc Hoà, Ngô Ngọc Thuỷ, Nguyễn Đức Tuấn.. .- H. : Công an nhân dân , 1998 .- 302tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học luật Hà Nội
  Tóm tắt: Khái niệm, nhiệm vụ và các nguyên tắc cơ bản của luật hình sự Việt Nam. Cấu tạo và hiệu lực của đạo luật hình sự Việt Nam. Cấu thành tội phạm, chủ thể của tội phạm. Các giai đoạn thực hiện tội phạm. Khái niệm và mục đích của hình phạt...

  1. |Luật hình sự|  2. |Việt Nam|  3. giáo trình|
   I. Uông Chung Lưu.   II. Trần văn Sơn.   III. Nguyễn Đức Tuấn.   IV. Ngô Ngọc Thuỷ.
   345.59700711. NNH.G1 1998
    ĐKCB: TK.00332 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01609 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01610 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01611 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»