THCS Mỹ Thọ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN NGỌC GIAO
     Văn minh ngoài trái đất / Nguyễn Ngọc Giao .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 118tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Khám phá vũ trụ được hình thành như thế nào, sự sống trên hành tinh Mars, sự sống phát triển cao, thuỷ tổ loài người, "người sao hoả đổ bộ"...
/ 6600đ

  1. [Thiên văn học]  2. |Thiên văn học|  3. |Tài liệu tham khảo|  4. Trái đất|  5. Vũ trụ|
   533.01 NNG.VM 2003
    ĐKCB: TK.01019 (Sẵn sàng)  
2. ĐOÀN MẠNH THẾ
     Những mẩu chuyện lí thú về địa lí tự nhiên / Đoàn Mạnh Thế s.t và biên dịch .- H. : Giáo dục , 2001 .- 143tr ; 21cm
  Tóm tắt: Bí mật của trái đất. Vận động của trái đất. Những kỳ quan của trái đất. Các hiện tượng ánh sáng kỳ lạ, khí tượng
/ 7000đ

  1. [Khí tượng]  2. |Khí tượng|  3. |Trái đất|  4. Địa lí tự nhiên|  5. Sách thường thức|
   KPL DMT.NM 2001
    ĐKCB: TK.01015 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ KIM CHƯƠNG
     Lớp vỏ cảnh quan và các quy luật địa lí của trái đất : Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm / Nguyễn Thị Kim Chương .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 55tr bản đồ, bảng ; 24cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Một số kiến thức về: Vỏ cảnh quan trái đất, các qui luật địa lí chung của trái đất, các đới cảnh quan chính của vỏ trái đất. Con người và môi trường địa lý
/ 4300đ

  1. |Trái đất|  2. |Địa lí tự nhiên|  3. Cảnh quan học|  4. Giáo trình|  5. Vỏ trái đất|
   551.2 NTKC.LV 2001
    ĐKCB: TK.00656 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02985 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ HƯNG THÀNH
     Địa hình bề mặt trái đất : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Đỗ Hưng Thành .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 120tr ; 21cm .- (Sách cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Một số khái niệm mở đầu bằng địa hình, đặc điểm của các địa hình trên trái đất: Lục địa, bờ biển, đại dương. Địa hình với đời sống
/ 8600đ

  1. [bờ biển]  2. |bờ biển|  3. |đại dương|  4. lục địa|  5. địa hình|  6. Trái đất|
   XXX Đ301HB 2001
    ĐKCB: TK.03171 (Sẵn sàng)