352 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Bộ luật Hình sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2006
.- 265 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Điều khoản cơ bản. Phạm vi áp dụng của luật dân sự. Tội phạm. Hình phạt. Các biện pháp tư pháp. Việc quyết định hình phát. Những quy định đối với người chưa thành niên phạm tội. Những quy định đối với quân nhân phạm tội. Các tội phạm / 15500
1. |Việt Nam| 2. |Luật hình sự|
345.597 .BL 2006
|
ĐKCB:
TK.03542
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Đại Nam thực lục
: Quốc sử quán Triều Nguyễn
. T.5
/ Đỗ Mộng Khương dịch; Nguyễn Trọng Hân hiệu đính
.- H. : Giáo dục , 2004
.- 5tập ; 24cm
ĐTTS: Viện khoa học xã hội Việt Nam, Viện Sử học Tóm tắt: Đại Nam thực lục: Chính biên Đệ nhị kỷ - Quyển CLXXVII, Chính biên Đệ nhị kỷ - Quyển CLXXVIII,... / 138.000đ
1. [Lịch sử] 2. |Lịch sử| 3. |Việt Nam|
I. Đỗ Mộng Khương. II. Nguyễn Trọng Hân.
KPL DMK.D5 2004
|
ĐKCB:
TK.02921
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Đại Nam thực lục
: Quốc sử quán Triều Nguyễn
/ Nguyễn Ngọc Tỉnh dịch, Đào Duy Anh hiệu đính
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2004
.- 5tập ; 24cm
ĐTTS: Viện khoa học xã hội Việt Nam, Viện sử học Tóm tắt: Đại Nam thực lục được viết theo thể biên niên, chia thành 2 phần Tiền biên và Chính biên: Đại Nam thực lục tiền biên( còn gọi là Liệt thánh thực lục tiền biên) ghi chép về sự nghiệp của 9 chúa Nguyễn; Đại Nam thực lục chính biên ghi chép về lịch sử Triều Nguyễn, từ Gia Long đến Đồng Khánh, chia làm nhiều kỷ, mỗi kỷ là một đời vua... / 152.000đ
1. [Lịch sử] 2. |Lịch sử| 3. |Việt Nam|
I. Nguyễn Ngọc Tỉnh. II. Đào Duy Anh.
KPL NNT.DN 2004
|
ĐKCB:
TK.02917
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
DƯƠNG KINH QUỐC Việt Nam những sự kiện lịch sử 1858-1918
/ Dương Kinh Quốc
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999
.- 478 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Sử học Tóm tắt: Ghi chép các sự kiện lịch sử từ đầu tháng 9/1858 đến cuối tháng 12/1918 / 32200đ
1. [Lịch sử] 2. |Lịch sử| 3. |Sự kiện| 4. 1858-1918| 5. Việt Nam|
959.703 DKQ.VN 1999
|
ĐKCB:
TK.02681
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02682
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02683
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02684
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02915
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02916
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
VÕ VĂN TRỰC Gương mặt những nhà thơ
: Chân dung văn học
/ Võ Văn Trực
.- H. : Văn học , 1998
.- 267tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về cuộc sống, sáng tác văn học và những đóng góp cho sự nghiệp văn học nước nhà của một số nhà thơ tiêu biểu của Việt Nam như: Xuân Diệu, Chế Lan Viên, Nguyễn Bùi Vợi, Hồ Dzếnh / 25000đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |nhà thơ| 4. Nghiên cứu văn học| 5. chân dung văn học|
895.9221 VVT.GM 1998
|
ĐKCB:
TK.02616
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02617
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02618
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02619
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.02620
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Đại Nam nhất thống chí
. T.5
/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính
.- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2006
.- 408tr ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Hà Tiên, Biên Hoà, Định Tường, Vĩnh Long, Quần đảo Côn Lôn, An Giang, Gia định. Các sông lớn ở Việt Nam / 50000đ
1. [địa phương chí] 2. |địa phương chí| 3. |Việt Nam| 4. địa lý|
I. Phạm Trọng Điềm.
915.97 PTD.D5 2006
|
ĐKCB:
TK.02615
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Đại Nam nhất thống chí
. T.4
/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính
.- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2006
.- 430tr ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Cao Bằng / 54000đ
1. [địa lý] 2. |địa lý| 3. |địa phương chí| 4. Việt Nam|
I. Phạm Trọng Điềm.
915.97 PTD.D4 2006
|
ĐKCB:
TK.02614
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
Đại Nam nhất thống chí
. T.3
/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính
.- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2006
.- 466tr ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Bình Định, Đạo Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận, Hà Nội, Ninh Bình, Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương / 58000đ
1. [địa phương chí] 2. |địa phương chí| 3. |Việt Nam| 4. địa lý|
I. Phạm Trọng Điềm.
915.97 PTD.D3 2006
|
ĐKCB:
TK.02613
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Đại Nam nhất thống chí
. T.2
/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính
.- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2006
.- 427tr ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Bình, Đạo Hà Tĩnh, tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Nam, Quảng Ngãi / 57000đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |địa phương chí| 4. địa lý|
I. Phạm Trọng Điềm.
915.97 PTD.D2 2006
|
ĐKCB:
TK.02612
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
VŨ NGỌC PHAN Nhà văn hiện đại
: Phê bình văn học
. T.2
/ Vũ Ngọc Phan; Lời bạt của Trần Hữu Tá
.- Tái bản .- H. : Khoa học xã hội , 1999
.- 1191tr ; 19cm
Tóm tắt: Sự nghiệp sáng tác văn học những năm trước CM 8 của một số nhà văn: Thiếu Sơn, Trường Chinh, Hoài Thanh, Vũ Đình Long, Đoàn Phú Tứ, Nguyễn Giang, Lưu Trọng Lư, Hàn Mặc Tử... / 5000c
1. [nhà văn] 2. |nhà văn| 3. |nghiên cứu văn học| 4. Việt nam| 5. Phê bình văn học|
895.92209 VNP.N2 1999
|
ĐKCB:
TK.02611
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
VŨ NGỌC PHAN Nhà văn hiện đại
: Phê bình văn học
. T.1
/ Vũ Ngọc Phan; Lời bạt của Trần Hữu Tá
.- Tái bản .- H. : Khoa học xã hội , 1999
.- 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu chân dung và sự nghiệp sáng tác của 70 nhà văn thuộc các thế hệ và các thể loại đầu thể kỷ 20 trong các lĩnh vực sáng tác như: lớp nhà văn mới có chữ quốc ngữ, lớp nhà văn của các văn đàn báo chí, các nhà biên khảo, dịch thuật, các tiểu thuyết gia, các thi sĩ, những người viết các thể ký và ký sự, phê bình, chuyên khảo, các nhà viết kịch,... Nền văn học và sự nghiệp sáng tác của các văn sĩ này trong bối cảnh chung của văn học nước nhà / 52.000đ
1. [văn học hiện đại] 2. |văn học hiện đại| 3. |Phê bình văn học| 4. Việt Nam| 5. nhà văn|
895.92209 VNP.N1 1999
|
ĐKCB:
TK.02610
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|