THCS Mỹ Thọ
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
352 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. CHƯƠNG CHÂU
     Lê Đại con người và thơ văn / Chương Châu, Tôn Long biên soạn .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin , 2012 .- 392tr. ; 24cm. .- (Tủ sách danh nhân yêu nước)
   ISBN: 8935075927032 / 90000đ

  1. [Lê Đại]  2. |Lê Đại|  3. |Tác phẩm|  4. Việt nam|
   895.9221 CC.LD 2012
    ĐKCB: TK.03375 (Sẵn sàng)  
2. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh cán bộ công chức và văn bản có liên quan .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 74tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nội dung của pháp lệnh cán bộ, công chức. Nghị định số 95, 96, 97-1998 chính phủ quy định về việc tuyển dụng, quản lý, thi hành trách nhiệm, kỷ luật v.v... công chức nhà nước
/ 5500đ

  1. [văn bản pháp luật]  2. |văn bản pháp luật|  3. |Việt Nam|  4. công chức|  5. Pháp lệnh cán bộ|
   342.597 VN(.PL 1998
    ĐKCB: TK.03554 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Luật Hôn nhân và Gia đình .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 63tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lệnh của chủ tịch nước về việc công bố luật hôn nhân và gia đình. Toàn bộ luật hôn nhân và gia đình ( đã được thông qua ngày 9-6-2000) gồm 110 điều
/ 4500đ

  1. [Pháp luật]  2. |Pháp luật|  3. |Luật hôn nhân và gia đình|  4. Việt Nam|
   346.5970102632 VN(L.LH 2000
    ĐKCB: TK.03551 (Sẵn sàng)  
4. Bộ luật Hình sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 265 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Điều khoản cơ bản. Phạm vi áp dụng của luật dân sự. Tội phạm. Hình phạt. Các biện pháp tư pháp. Việc quyết định hình phát. Những quy định đối với người chưa thành niên phạm tội. Những quy định đối với quân nhân phạm tội. Các tội phạm
/ 15500

  1. |Việt Nam|  2. |Luật hình sự|
   345.597 .BL 2006
    ĐKCB: TK.03542 (Sẵn sàng)  
5. ĐỨC BẰNG
     Tuyển chọn các bài hát thiếu nhi / Đức Bằng, Anh Hoàng, Nguyễn Văn Quỳ... ; Bùi Anh Tú tuyển chọn .- H. : Âm nhạc , 2001 .- 179tr ; 19cm
  Tóm tắt: 100 bài hát thiếu nhi trong trương trình học môn âm nhạc ở trường phổ thông (kể cả một số bài dân ca): Đi tới trường / Đức Bằng. Quê hương tươi đẹp / Anh Hoàng. Múa vui / Lưu Hữu Phước
/ 10600đ

  1. [Âm nhạc thiếu nhi]  2. |Âm nhạc thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Bài hát|
   I. Bùi Anh Tú.   II. Anh Hoàng.   III. Lưu Hữu Phước.   IV. Nguyễn Văn Quỳ.
   KPL DB.TC 2001
    ĐKCB: TK.03530 (Sẵn sàng)  
6. PHAN HUY LÊ
     Nguyễn Bỉnh Khiêm về tác gia và tác phẩm / Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Ngô Đăng Lợi... ; Trần Thị Băng Thanh... tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Giáo dục , 2007 .- 687tr : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về cuộc đời, tư tưởng, nhân cách và sự nghiệp văn học, những thành tựu trong thơ văn chữ Hán, chữ Nôm của Nguyễn Bỉnh Khiêm
   ISBN: 8934980753347 / 152000đ

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Nhà thơ|  4. Nguyễn Bỉnh Khiêm|  5. Việt Nam|  6. Văn học trung đại|
   I. Trần Quốc Vượng.   II. Nguyễn Huệ Chi.   III. Vũ Đức Phúc.   IV. Ngô Đăng Lợi.
   KPL PHL.NB 2007
    ĐKCB: TK.03485 (Sẵn sàng)  
7. Đại Nam thực lục : Quốc sử quán Triều Nguyễn . T.5 / Đỗ Mộng Khương dịch; Nguyễn Trọng Hân hiệu đính .- H. : Giáo dục , 2004 .- 5tập ; 24cm
   ĐTTS: Viện khoa học xã hội Việt Nam, Viện Sử học
  Tóm tắt: Đại Nam thực lục: Chính biên Đệ nhị kỷ - Quyển CLXXVII, Chính biên Đệ nhị kỷ - Quyển CLXXVIII,...
/ 138.000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Việt Nam|
   I. Đỗ Mộng Khương.   II. Nguyễn Trọng Hân.
   KPL DMK.D5 2004
    ĐKCB: TK.02921 (Sẵn sàng)  
8. Đại Nam thực lục : Quốc sử quán Triều Nguyễn / Nguyễn Ngọc Tỉnh dịch, Đào Duy Anh hiệu đính .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 5tập ; 24cm
   ĐTTS: Viện khoa học xã hội Việt Nam, Viện sử học
  Tóm tắt: Đại Nam thực lục được viết theo thể biên niên, chia thành 2 phần Tiền biên và Chính biên: Đại Nam thực lục tiền biên( còn gọi là Liệt thánh thực lục tiền biên) ghi chép về sự nghiệp của 9 chúa Nguyễn; Đại Nam thực lục chính biên ghi chép về lịch sử Triều Nguyễn, từ Gia Long đến Đồng Khánh, chia làm nhiều kỷ, mỗi kỷ là một đời vua...
/ 152.000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Việt Nam|
   I. Nguyễn Ngọc Tỉnh.   II. Đào Duy Anh.
   KPL NNT.DN 2004
    ĐKCB: TK.02917 (Sẵn sàng)  
9. HUY CẬN
     Tuyển tập thơ thầy giáo và nhà trường / Sưu tầm, tuyển chọn: Nguyễn Bùi Vợi (ch.b), Hoàng Vũ Thuật, Nguyễn Vũ Tiềm .- H. : Giáo dục , 1999 .- 580tr ; 24cm
  Tóm tắt: Tuyển tập gồm 300 bài thơ của 200 tác giả là các nhà thơ, nhà báo, nhà giáo về tình nghĩa thầy trò và tấm lòng của nhân dân đối với nghề giáo
/ 33600đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Nhà trường|  4. Việt Nam|  5. Thơ|
   I. Vũ Đình Liên.   II. Nguyễn Bính.   III. Nguyễn Xuân Huy.   IV. Tố Hữu.
   KPL HC.TT 1999
    ĐKCB: TK.02692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02693 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02938 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02939 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02940 (Sẵn sàng)  
10. DƯƠNG KINH QUỐC
     Việt Nam những sự kiện lịch sử 1858-1918 / Dương Kinh Quốc .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 478 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép các sự kiện lịch sử từ đầu tháng 9/1858 đến cuối tháng 12/1918
/ 32200đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Sự kiện|  4. 1858-1918|  5. Việt Nam|
   959.703 DKQ.VN 1999
    ĐKCB: TK.02681 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02683 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02684 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02915 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02916 (Sẵn sàng)  
11. TỐ HỮU
     Tố Hữu về tác giả và tác phẩm / Hà Minh Đức, Mai Hương, Gansel Mireille... ; Phong Lan, Mai Hương tuyển chọn và giới thiệu .- H. : Giáo dục , 1999 .- 919tr ; 24cm
   Thư mục: tr. 903-916
  Tóm tắt: Các bài viết của các nhà phê bình văn học về tiểu sử và sự nghiệp sáng tác văn học, các tác phẩm văn học tiêu biểu trong quá trình sáng tác của nhà thơ Tố hữu như tập thơ "Từ ấy", "Việt Bắc", "Gió Lộng"
/ 67000đ

  1. [Nghiên cứu văn học]  2. |Nghiên cứu văn học|  3. |Tố Hữu|  4. Việt Nam|  5. thơ|  6. Nhà thơ|
   I. Mai Hương.   II. Gansel Mireille.   III. Hoàng Xuân Nhị.   IV. Bế Kiến Quốc.
   KPL TH.TH 1999
    ĐKCB: TK.02651 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02652 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02653 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02654 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN VĂN TRÀ
     Gởi người đang sống / Trần Văn Trà .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 399tr ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Hòi ký của tác giả về những năm tháng giác ngộ và hoạt động cách mạng, tham gia kháng chiến chống pháp, Mỹ và những kỷ niệm của cuộc đời sống, chiến đấu vì Tổ quốc
/ 24.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |kháng chiến chống pháp|  3. kháng chiến chống mỹ|  4. việt nam|  5. hồi ký|
   959.704 TVT.GN 1996
    ĐKCB: TK.02628 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02629 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02630 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02631 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02632 (Sẵn sàng)  
13. VÕ VĂN TRỰC
     Gương mặt những nhà thơ : Chân dung văn học / Võ Văn Trực .- H. : Văn học , 1998 .- 267tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về cuộc sống, sáng tác văn học và những đóng góp cho sự nghiệp văn học nước nhà của một số nhà thơ tiêu biểu của Việt Nam như: Xuân Diệu, Chế Lan Viên, Nguyễn Bùi Vợi, Hồ Dzếnh
/ 25000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |nhà thơ|  4. Nghiên cứu văn học|  5. chân dung văn học|
   895.9221 VVT.GM 1998
    ĐKCB: TK.02616 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02617 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02618 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02620 (Sẵn sàng)  
14. Đại Nam nhất thống chí . T.5 / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính .- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2006 .- 408tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Hà Tiên, Biên Hoà, Định Tường, Vĩnh Long, Quần đảo Côn Lôn, An Giang, Gia định. Các sông lớn ở Việt Nam
/ 50000đ

  1. [địa phương chí]  2. |địa phương chí|  3. |Việt Nam|  4. địa lý|
   I. Phạm Trọng Điềm.
   915.97 PTD.D5 2006
    ĐKCB: TK.02615 (Sẵn sàng)  
15. Đại Nam nhất thống chí . T.4 / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính .- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2006 .- 430tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Cao Bằng
/ 54000đ

  1. [địa lý]  2. |địa lý|  3. |địa phương chí|  4. Việt Nam|
   I. Phạm Trọng Điềm.
   915.97 PTD.D4 2006
    ĐKCB: TK.02614 (Sẵn sàng)  
16. Đại Nam nhất thống chí . T.3 / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính .- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2006 .- 466tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Bình Định, Đạo Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận, Hà Nội, Ninh Bình, Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương
/ 58000đ

  1. [địa phương chí]  2. |địa phương chí|  3. |Việt Nam|  4. địa lý|
   I. Phạm Trọng Điềm.
   915.97 PTD.D3 2006
    ĐKCB: TK.02613 (Sẵn sàng)  
17. Đại Nam nhất thống chí . T.2 / Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính .- Huế : Nxb Thuận Hoá , 2006 .- 427tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Bình, Đạo Hà Tĩnh, tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Nam, Quảng Ngãi
/ 57000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |địa phương chí|  4. địa lý|
   I. Phạm Trọng Điềm.
   915.97 PTD.D2 2006
    ĐKCB: TK.02612 (Sẵn sàng)  
18. VŨ NGỌC PHAN
     Nhà văn hiện đại : Phê bình văn học . T.2 / Vũ Ngọc Phan; Lời bạt của Trần Hữu Tá .- Tái bản .- H. : Khoa học xã hội , 1999 .- 1191tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sự nghiệp sáng tác văn học những năm trước CM 8 của một số nhà văn: Thiếu Sơn, Trường Chinh, Hoài Thanh, Vũ Đình Long, Đoàn Phú Tứ, Nguyễn Giang, Lưu Trọng Lư, Hàn Mặc Tử...
/ 5000c

  1. [nhà văn]  2. |nhà văn|  3. |nghiên cứu văn học|  4. Việt nam|  5. Phê bình văn học|
   895.92209 VNP.N2 1999
    ĐKCB: TK.02611 (Sẵn sàng)  
19. VŨ NGỌC PHAN
     Nhà văn hiện đại : Phê bình văn học . T.1 / Vũ Ngọc Phan; Lời bạt của Trần Hữu Tá .- Tái bản .- H. : Khoa học xã hội , 1999 .- 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chân dung và sự nghiệp sáng tác của 70 nhà văn thuộc các thế hệ và các thể loại đầu thể kỷ 20 trong các lĩnh vực sáng tác như: lớp nhà văn mới có chữ quốc ngữ, lớp nhà văn của các văn đàn báo chí, các nhà biên khảo, dịch thuật, các tiểu thuyết gia, các thi sĩ, những người viết các thể ký và ký sự, phê bình, chuyên khảo, các nhà viết kịch,... Nền văn học và sự nghiệp sáng tác của các văn sĩ này trong bối cảnh chung của văn học nước nhà
/ 52.000đ

  1. [văn học hiện đại]  2. |văn học hiện đại|  3. |Phê bình văn học|  4. Việt Nam|  5. nhà văn|
   895.92209 VNP.N1 1999
    ĐKCB: TK.02610 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN LÊ VĂN
     Tuyển tập Quang Dũng / Trần Lê Văn sưu tầm, tuyển chọn và giới thiệu .- H. : Văn học , 1999 .- 407tr : ảnh chân dung ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Thơ và văn xuôi của tác giả Quang Dũng. Tiểu sử và những bài nghiên cứu về văn phong, tình cảm của ông trong quá trình sáng tác
/ 32.000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Nghiên cứu văn học|  4. Văn xuôi|  5. Thơ|  6. Việt Nam|
   895.9223 TLV.TT 1999
    ĐKCB: TK.02604 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»