• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 1
  • 10X
  • Triết học & tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 11X
  • Siêu hình học
  • Metaphysics
  • 12X
  • Tri thức luận, thuyết nhân quả
  • Epistemology
  • 13X
  • Cận tâm lý học & thuyết huyền bí
  • Parapsychology & occultism
  • 14X
  • Trường phái và quan điểm triết học cụ thể
  • Philosophical schools of thought
  • 15X
  • Tâm lý học
  • Psychology
  • 16X
  • Logic triết học
  • Philosophical logic
  • 17X
  • Đạo đức học (Triết học đạo đức)
  • Ethics
  • 18X
  • Triết học cổ đại, trung cổ, phương Đông
  • Ancient, medieval, & Eastern philosophy
  • 19X
  • Triết học phương Tây hiện đại và phi phương Đông
  • Modern Western philosophy
Có tổng cộng: 34 tên tài liệu.
Phạm văn ChínLịch sử triết học: 109PVC.LS2001
Hêghen, V.P.Mĩ học: . T.1111HV.M11999
Hêghen, V.P.Mĩ học: . T.2111HV.M21999
László, HalákPhép lịch sự hàng ngày: 153.6LH.PL2012
Phạm ĐứcHọc ăn học nói học gói học mở: 153.6PD.HĂ2012
Nghệ thuật sống: Đừng bao giờ nói "chắc chắn anh yêu em".158.NT1998
Carnegie, D.Đắc nhân tâm: Bí quyết để thành công158CD.DN2009
Trâm AnhĐể trở thành người vợ người chồng hấp dẫn: 158TA.DT1997
Xtôun, IrvingKhát vọng sống: Tiểu thuyết. T.1158XI.K11999
Nguyễn Ngọc ThảoNhững câu chuyện về tinh thần học hỏi: 158.1NNT.NC2012
Nguyễn Trọng TrửLuyện chí để thành công: 158.1NTT.LC1997
Vương Tất ĐạtLôgic học: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm160VTD.LH1998
Bài tập Giáo dục công dân 6: Sách bài tập1706TVT.BT2021
Giáo dục công dân 6: 1706TVT.GD2021
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng giáo dục công dân 9: 170H419VT2011
Con trai & con gái: Các tình huống giáo dục đạo đức công dân170LH.CT2004
Trần Văn ThắngGiáo dục công dân 6: Sách giáo viên170.716TVT.GD2021
Giáo dục kĩ năng sống trong môn giáo dục công dân ở trường trung học cơ sở: Tài liệu dành cho giáo viên170.71GI-108DK2011
Giáo dục công dân 8: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022170.7128HTT.GD2023
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 8: 170.7128NVT.BH2016
Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh lớp 9: 170.7129NVT.BH2016
Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng giáo dục công dân 7: 170.767DTA.DK2011
Bài tập Giáo dục công dân 7: 170.767NTML.BT2022
Đặng Thuý AnhĐề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng giáo dục công dân 8: 170.768DTA.DK2011
Nguyễn Thị Mỹ LộcBài tập Giáo dục công dân 8: 170.768NTML.BT2023
Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng giáo dục công dân 9: 170.769DTA.DK2011
Bài tập Giáo dục công dân 9: Sách bài tập170.769NTML.BT2024
Đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức, kĩ năng giáo dục công dân 6: 170.76Đ250KT2011
Lại Văn ÂnNhững tấm gương hiếu thảo, hiếu học (Văn Ngạn Bác thông minh từ nhỏ): Văn Ngạn Bác thông minh từ nhỏ173LVÂ.NT2004
Giáo dục công dân 7: Sách giáo khoa1797PVT.GD

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.