• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 7
  • 70X
  • Nghệ thuật; mỹ thuật & nghệ thuật trang trí
  • Arts
  • 71X
  • Nghệ thuật quy hoạch đô thị & cảnh quan
  • Area planning & landscape architecture
  • 72X
  • Kiến trúc
  • Architecture
  • 73X
  • Điêu khắc, gốm sứ và kim loại
  • Sculpture, ceramics & metalwork
  • 74X
  • Vẽ & nghệ thuật trang trí
  • Graphic arts & decorative arts
  • 75X
  • Hội họa & tác phẩm hội hoạ
  • Painting
  • 76X
  • Nghệ thuật In & bản in
  • Printmaking & prints
  • 77X
  • Nhiếp ảnh, nghệ thuật máy tính, phim, video
  • Photography, computer art, film, video
  • 78X
  • Âm nhạc
  • Music
  • 79X
  • Thể thao, trò chơi, giải trí và trình diễn
  • Sports, games & entertainment
  • 75
  • 750
  • Hội họa & tác phẩm hội hoạ
  • Painting and Paintings
  • 751
  • Kỹ thuật, thiết bị, vật liệu & thể loại
  • Techniques and Procedures
  • 752
  • Màu sắc
  • Color Arts
  • 753
  • Biểu tượng tượng trưng, ngụ ngôn, thần thoại, truyền thuyết
  • Symbolism, allegory, mythology, legend
  • 754
  • Tranh tả thực
  • Genre Paintings
  • 755
  • Tôn giáo
  • Religion Paintings
  • 756
  • Unassigned
  • 757
  • Hình người
  • Human Figures Paintings
  • 758
  • Các chủ đề khác
  • Nature, architectural subjects & cityscapes, other specific subjects
  • 759
  • Lịch sử, địa lý & con người
  • Historical Treatment of Painting
Có tổng cộng: 34 tên tài liệu.
Lê Thanh ĐứcHội hoạ ấn tượng: 16 minh hoạ màu750LTD.HH1998
BOSCH: Danh họa thế giới. T.79759.B2002
BZAGUE: Danh họa thế giới. T.94759.B2002
COZZEGGIO: Danh họa thế giới. T.99759.C2002
CHAZDIN: Danh họa thế giới. T.108759.C2002
DELACZOIT: Danh họa thế giới. T.69759.D2002
DUZEZ: Danh họa thế giới. T.96759.D2002
DELAUNAY: Danh họa thế giới. T.102759.D2002
DAVID: Danh họa thế giới. T.107759.D2002
KLIMT: Danh họa thế giới. T.22759.K2002
LICHTENSTEIN: Danh họa thế giới. T.89759.L2002
LOUIS LE NAIN: Danh họa thế giới. T.103759.LL2002
LÝ THÀNH: Danh họa thế giới. T.109759.LT2002
LA TOUZ: Danh họa thế giới. T.113759.LT2002
MATISSE: Danh họa thế giới. T.6759.M2002
MIZO: Danh họa thế giới. T.24759.M2002
MaCKE: Danh họa thế giới. T.77759.M2002
MALEVICH: Danh họa thế giới. T.80759.M2002
MOZEAU: Danh họa thế giới. T.81759.M2002
MaNTEGNA: Danh họa thế giới. T.100759.M2002
PETZOV VODKINE: Danh họa thế giới. T.106759.PV2002
RIVEZA: Danh họa thế giới. T.101759.R2002
RUBENS: Danh họa thế giới. T.104759.R2002
SHAZAKU: Danh họa thế giới. T.88759.S2002
TIZIANO: Danh họa thế giới. T.98759.T2002
TỀ BẠCH THẠCH: Danh họa thế giới. T.95759.TB2002
TRƯƠNG TRẠCH ĐOAN: Danh họa thế giới. T.97759.TT2002
VELASGUAZ: Danh họa thế giới. T.47759.V2002
VTAMAZO: Danh họa thế giới. T.78759.V2002
VUILLAZD: Danh họa thế giới. T.105759.V2002

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.